1 | GV.00036 | Nguyễn Thị Nhung | Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.), Quách Thị Ngọc An... | Giáo dục Việt Nam | 2021 |
2 | GV.00037 | Nguyễn Thị Nhung | Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.), Quách Thị Ngọc An... | Giáo dục Việt Nam | 2021 |
3 | GV.00038 | Nguyễn Thị Nhung | Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.), Quách Thị Ngọc An... | Giáo dục Việt Nam | 2021 |
4 | GV.00039 | Nguyễn Thị Nhung | Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.), Quách Thị Ngọc An... | Giáo dục Việt Nam | 2021 |
5 | GV.00040 | Nguyễn Thị Nhung | Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.), Quách Thị Ngọc An... | Giáo dục Việt Nam | 2021 |
6 | GV.00041 | Nguyễn Thị Nhung | Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.), Quách Thị Ngọc An... | Giáo dục Việt Nam | 2021 |
7 | TK.02954 | Quán Vi Miên | Truyện thơ dân gian Thái - Nghệ An: Sưu tầm, biên dịch và giới thiệu/ Quán Vi Miên. Q, 1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
8 | TK.02955 | Đinh Văn Liển | Ppng đớ khắp quêl Hoa nở muôn mường/ Đinh Văn Liển | Hội nhà văn | 2018 |
9 | TK.02956 | Trần Nguyễn Khánh Phong | Một góc nhìn văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong | Sân khấu | 2019 |
10 | TK.02957 | Vũ Xuân Tửu | Dòng suối du ca: Trường ca/ Vũ Xuân Tửu | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
11 | TK.02958 | Trần Nguyễn Khánh Phong | Luật tục và tri thức bản địa của người Tà Ôi ở Việt Nam/ Trần Nguyễn Khánh Phong | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
12 | TK.02959 | Tuệ Minh | Bỗng chốc: Thơ/ Tuệ Minh | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
13 | TK.02960 | Trần Phỏng Diều | Miễu thờ ở Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
14 | TK.02961 | Mai Liễu | Tuyển tập thơ/ Mai Liễu | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
15 | TK.02962 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam văn học dân tộc thiểu số/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi...biên soạn. Q.3 | Hội nhà văn | 2019 |
16 | TK.02963 | Đoàn Hữu Nam | Thổ phỉ: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu Nam | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
17 | TK.02964 | | Thơ ca dân tộc Hmông/ Nguyễn Kiến Thọ | Hội nhà văn | 2018 |
18 | TK.02965 | | Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn: Quyển 2: Thơ và văn/ Hà Lý... [và những người khác]. | Hội nhà văn | 2018 |
19 | TK.02966 | Triệu Lam Châu | Ngọn lửa rừng: Thơ song ngữ Tày - Việt. Tác giả tự dịch tiếng Tày sang tiếng Việt/ Triệu Lam Châu | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
20 | TK.02968 | Trần Cao Đàm | Âm vang ngòi vần: Truyện ký/ Trần Cao Đàm | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
21 | TK.02969 | Ngọc Bái | Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc: Truyện ký/ Tuyển chọn: Ngọc Bái (ch.b.), Nguyễn Thị Chính, Hoàng Hữu Sang | Văn học | 2018 |
22 | TK.02970 | Nguyễn Quang | Gầm vang thác vệ: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
23 | TK.02971 | Đặng Quốc Hoàng | Gió thổi từ cánh rừng già: Thơ/ Đặng Quốc Hoàng | Sân khấu | 2019 |
24 | TK.02972 | Trần Kỳ Phương | Góp phần nghiên cứu văn minh và nghệ thuật của Vương quốc cổ Champa tại miền Trung Việt Nam: Nghiên cứu, giới thiệu/ Trần Kỳ Phương | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
25 | TK.02973 | Nguyễn Thị Lành | Tang ma của người Pa dí ở huyện mường khương, tỉnh lào cai/ Nguyễn Thị Lành | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
26 | TK.02974 | Vũ Hồng Nhi | Trang phục của người Hà Nhì Hoa ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu/ Vũ Hồng Nhi (ch.b.), Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Thanh | Sân khấu | 2019 |
27 | TK.02975 | Vàng Thung Chúng | Tri thức dân gian trồng trọt của người nùng dín tỉnh Lào Cai/ Vàng Thung Chúng | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
28 | TK.02976 | Trần Lệ Thuỷ | Người đàn bà nhặt trăng: Thơ/ Trần Lệ Thuỷ | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
29 | TK.02977 | Triệu Hữu Lý | Bàn hộ trường ca dân tộc Dao/ Triệu Hữu Lý s.t., b.s., chú thích | Sân khấu | 2018 |
30 | TK.02979 | Quán Vi Miên | Sử thi Thái Nghệ An: sưu tầm, biên dịch/ Quán Vi Miên | Hội nhà văn | 2017 |
31 | TK.02980 | | Hoàng Đình Giong/ Triệu Thị Mai s.t., b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
32 | TK.02981 | Trần Quốc Việt | Âm nhạc dân gian của người Bố Y/ Trần Quốc Việt | Văn hoá dân tộc | 2020 |
33 | TK.02982 | Hoàng Kim Dung | Giới thiệu tác giả, tác phẩm Lai Châu/ Hoàng Kim Dung | Sân khấu | 2018 |
34 | TK.02983 | Phùng Hải Yến | Giới thiệu tác giả, tác phẩm Lai Châu/ Phùng Hải Yến | Văn học | 2018 |
35 | TK.02984 | Ngô Bá Hoà | Cánh đồng cỏ úa: Tập thơ/ Ngô Bá Hoà | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
36 | TK.02985 | Bùi Thị Như Lan | Mùa mắc mật: Tập truyện ngắn/ Bùi Thị Như Lan | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
37 | TK.02986 | Huyền Minh | Tập thơ/ Huyền Minh | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
38 | TK.02987 | Nguyễn Thị Ngân | Văn hoá Rơ Măm/ Nguyễn Thị Ngân, Tô Thị Thu Trang | Văn hoá dân tộc | 2019 |
39 | TK.02988 | Du An | Lên cao thấy trời thấp thật: Tập truyện/ Du An | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
40 | TK.02989 | Mã A Lềnh | Tục ngữ - câu đố Hmôngz: Song ngữ Hmôngz - Việt/ Mã A Lềnh s.t., b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
41 | TK.02990 | Hoàng Nam | Nhà sàn Thái/ Hoàng Nam, Lê Ngọc Thắng | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
42 | TK.02991 | Hoàng Anh Nhân | Mo lên trời: Bài ca đưa hồn của người Mường/ Hoàng Anh Nhân s.t., phiên âm, dịch thơ, chú thích. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
43 | TK.02992 | Hồng Giang | Ăn cơm mới không nói chuyện cũ: Truyện ngắn/ Hồng Giang | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
44 | TK.02993 | Trần Thị Liên | Văn hoá truyền thống Mường Đủ/ Trần Thị Liên, Nguyễn Hữu Kiên | Sân khấu | 2018 |
45 | TK.02994 | Trương Lạc Dương | Vằn đăp: Thơ/ Trương Lạc Dương | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
46 | TK.02995 | Nguyễn Từ Chi | Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người/ Nguyễn Từ Chi | Văn hóa dân tộc | 2018 |
47 | TK.02996 | Vàng Thị Nga | Nghệ thuật trang trí hoa văn trên trang phục cô dâu và đồ dùng cho trẻ em của người Nùng Dí ở Lào Cai/ Vàng Thi Nga | Hội nhà văn | 2019 |
48 | TK.02998 | Nguyễn Văn Huy | Văn hoá truyền thống của người La Chí/ Nguyễn Văn Huy | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
49 | TK.02999 | Lâm Tiến | Tiếp cận văn học dân tộc thiểu số: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Lâm Tiến | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
50 | TK.03000 | Bùi Việt Phương | Về núi: Tản văn/ Bùi Việt Phương | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
51 | TK.03001 | Nông Viết Toại | Boỏng tàng tập éo: Truyện ngắn/ Nông Viết Toại | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
52 | TK.03002 | Khuất Quang Thuỵ | Trong cơn gió lốc: Tiểu thuyết/ Khuất Quang Thuỵ | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
53 | TK.03003 | Trần Nguyễn Khánh Phong | Tìm hiểu văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
54 | TK.03004 | Trúc Lâm | Một số truyền thuyết về vùng đất Kiên Giang/ Trúc Lâm s.t., b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
55 | TK.03005 | Thèn Sèn | Dân ca Giáy/ Thèn Sèn, Lù Dín Siềng, Sần Tráng sưu tầm; Giới thiệu: Nông Trung | . | 2018 |
56 | TK.03007 | | Những bài ca tín ngưỡng của người Thái Đen ở Điện Biên/ Lò Đặng Thếm s.t., biên dịch | Văn hoá dân tộc | 2020 |
57 | TK.03008 | Hữu Chỉnh | Nước mắt Trường Sơn: Trường ca/ Hữu Chỉnh | Văn học | 2018 |
58 | TK.03010 | | Văn hoá dân gian trên đất Nam Trực - Trực Ninh tỉnh Nam Định: Nghiên cứu văn hoá/ Hồ Đức Thọ (ch.b.), Đỗ Đình Thọ, Đỗ Thanh Dương... | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
59 | TK.03011 | Hà Thị Bình | Tử Thư - Văn Thậy: Truyện thơ Tày/ Hà Thị Bình | Văn hoá dân tộc | 2019 |
60 | TK.03012 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam văn học dân tộc thiểu số/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi...biên soạn. Q.3 | Hội nhà văn | 2019 |
61 | TK.03013 | Đỗ Quang Tụ | Người Dao trong cộng đồng dân tộc Việt Nam/ Đỗ Quang Tụ, Nguyễn Liễn | Văn hoá dân tộc | 2019 |
62 | TK.03014 | Nguyễn Hiền Lương | Trên đỉnh Tà Sua: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hiền Lương | Thanh niên | 2019 |
63 | TK.03015 | Trần Thị Việt Trung | Nghiên cứu, phê bình về văn học dân tộc thiểu số/ Trần Thị Việt Trung | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
64 | TK.03016 | Nguyễn, Ngọc Thanh | Trang phục của người HMông Xanh ở Lào Cai/ Nguyễn Ngọc Thanh. | Văn hóa - Dân tộc | 2019 |
65 | TK.03017 | Trần Vân Hạc | Lễ thôi sưởi lửa của sản phụ người Thái Đen Mường Lò, Yên Bái/ Trần Vân Hạc | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
66 | TK.03018 | Phan Đình Dũng | Lễ cúng lúa mới của người Chơ-Ro ở Đồng Nai/ Phan Đình Dũng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
67 | TK.03019 | Nguyễn Thị Mỹ Hồng | Xuất xứ và truyền thuyết về bánh: Truyện dân gian/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng s.t., b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
68 | TK.03020 | Nguyễn Duy Thịnh | Văn hoá Kánh Loóng của người Thái ở huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình/ Nguyễn Duy Thịnh tìm hiểu, giới thiệu | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
69 | TK.03021 | Nguyễn Thị Tám | Tri thức dân gian về tài nguyên thiên nhiên của người Cao Lan ở Vĩnh Phúc/ Nguyễn Thị Tám | Văn hoá dân tộc | 2020 |
70 | TK.03022 | | Núi hình cung: Tập truyện ngắn/ Vi Hồng Nhân, Hà Lý, Nông Quốc Bình... | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
71 | TK.03023 | Thu Bình | Thơ ca song ngữ Việt - Tày: = Noọng - Cần khau phja/ Thu Bình | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
72 | TK.03024 | Hoàng Anh Nhân | Khảo sát trò Xuân Phả/ Hoàng Anh Nhân (ch.b.), Phạm Minh Khang, Hoàng Hải | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
73 | TK.03025 | Nông Quang Khiêm | Trên đỉnh La Pán Tẩn: Truyện & bút ký/ Nông Quang Khiêm | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
74 | TK.03026 | Ma Văn Kháng | Vùng biên ải: Tiểu thuyết/ Ma Văn Kháng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
75 | TK.03027 | Chu Ngọc Phan | Kể chuyện Hoàng Hoa Thám: Truyện thơ/ Chu Ngọc Phan | Sân khấu | 2019 |
76 | TK.03028 | Lò Văn Chiến | Lễ tang của người Pu Nả/ Lò Văn Chiến | Văn hoá dân tộc | 2019 |
77 | TK.03029 | Dương Huy Thiện | Văn hoá dân gian dân tộc Dao Phú Thọ: Khảo cứu/ Dương Huy Thiện s.t., giới thiệu | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
78 | TK.03030 | Lê Thị Bích Hồng | Khi nghe gió thổi qua Phja Bjoóc: Tiểu luận phê bình văn học/ Lê Thị Bích Hồng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
79 | TK.03031 | Nguyễn Thị Việt Hà | Bình minh mùa thu: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Việt Hà | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
80 | TK.03032 | Bùi Minh Vũ | Những câu chuyện thú vị: Truyện cổ M'nông/ Bùi Minh Vũ s.t., b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
81 | TK.03034 | Nguyễn Hải Yến | Cây mẫu đơn hoa trắng: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hải Yến | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
82 | TK.03035 | Nga Ri Vê | Truyện cổ H Rê: Tập truyện ngắn/ Nga Ri Vê | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
83 | TK.03036 | Vũ Quốc Khánh | Seo sơn: Tiểu thuyết/ Vũ Quốc Khánh | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
84 | TK.03037 | Vi Hồng | Đoạ đầy: Tiểu thuyết/ Vi Hồng | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
85 | TK.03039 | Nguyễn Kim Chung | Lửa vùng biên: Tập ký và tiểu thuyết/ Nguyễn Kim Chung | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
86 | TK.03040 | Nông Quốc Lập | Sống mượn: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc Lập | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
87 | TK.03041 | | Dân ca Hmông/ Doãn Thanh, Hoàng Thao, Chế Lan Viên sưu tầm. | Hội nhà văn | 2018 |
88 | TK.03042 | Lý Thị Minh Khiêm | Cõi người: Thơ/ Lý Thị Minh Khiêm | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
89 | TK.03043 | Lương Liễm | Tiếng xoè trong đêm: Truyện ngắn/ Lương Liễm | Sân khấu | 2020 |
90 | TK.03044 | Nguyễn Từ Chi | Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ: Nghiên cứu/ Nguyễn Từ Chi | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
91 | TK.03045 | | Tiếng đàn núi: Tập thơ văn/ Vân Du, Đào An Duyên, Lê Thanh Hồng... | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
92 | TK.03047 | Nguyễn Thị Minh Thắng | Cỏ mần trầu: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thị Minh Thắng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
93 | TK.03048 | Đào An Duyên | Ngày đã qua: Tập thơ/ Đào An Duyên | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
94 | TK.03049 | Đỗ Hồng Kỳ | Cỏ mần trầu: Tập truyện ngắn/ Đỗ Hồng Kỳ | Văn hóa dân tộc | 2019 |
95 | TK.03050 | Kiều Duy Khánh | Chim gọi ngày đã hót: Tập truyện ngắn/ Kiều Duy Khánh | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
96 | TK.03051 | Vũ Quang Dũng | Chim gọi ngày đã hót: Tập truyện ngắn/ Vũ Quang Liễn | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
97 | TK.03052 | Lê Tiến Thức | Phương Bắc hoang dã: Tiểu thuyết/ Lê Tiến Thức | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
98 | TK.03053 | La Quán Miên | Đám cưới trên núi: Truyện dân gian/ La Quán Miên sưu tầm và biên soạn | Hội nhà văn | 2018 |
99 | TK.03054 | Tẩn Kim Phu | Truyện cổ Dao/ Tẩn Kim Phu s.t., b.s. | Văn học | 2018 |
100 | TK.03055 | Lâm Tiến | Về một mảng văn học dân tộc: Phê bình - Tiểu luận/ Lâm Tiến | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
101 | TK.03056 | Tống Ngọc Hân | Âm binh và lá ngón: Tiểu thuyết/ Tống Ngọc Hân | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
102 | TK.03057 | Chu Thị Minh Huệ | Bông dẻ đẫm sương: Tập truyện ngắn/ Chu Thị Minh Huệ | Sân khấu | 2018 |
103 | TK.03058 | Nông Quốc Lập | Tuyển tập/ Nông Quốc Lập. Q.2 | Hội nhà văn | 2018 |
104 | TK.03059 | Chu Ngọc Phan | Nghìn xưa Động Giáp: Truyện thơ/ Chu Ngọc Phan | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
105 | TK.03060 | Lý Viết Trường | Nghi lễ cưới hỏi của người Nùng Phàn Slình: Giới thiệu văn hoá dân gian/ Lý Viết Trường | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
106 | TK.03061 | Ngô Quang Đức | Phận lá: Tập thơ/ Ngô Quang Đức | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
107 | TK.03062 | | Cưới vợ từ vùng nước đặc/ Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
108 | TK.03063 | Đặng Hoành Loan | Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam/ B.s.: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên. Q.5 | Văn hóa dân tộc | 2018 |
109 | TK.03064 | Phạm Minh Đức | Trò chơi, trò diễn dân gian ở Thái Bình/ Phạm Minh Đức | Văn hoá dân tộc | 2019 |
110 | TK.03065 | Vàng Thung Chúng | Văn học dân gian người Nùng Dín ở Lào Cai/ Vàng Thung Chúng, Vàng Thị Nga | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
111 | TK.03066 | Lê Lâm | Gặp lại: Tiểu thuyết/ Lê Lâm | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
112 | TK.03067 | Đoàn Trúc Quỳnh | Lễ cưới của người Si La ở Lai Châu: Giới thiệu văn hoá dân gian/ Đoàn Trúc Quỳnh | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
113 | TK.03068 | Đặng Thị Thái Hà | Căn tính, thân thể và sinh thái: Một vài thể nghiệm đọc văn chương : Nghiên cứu, phê bình/ Đặng Thị Thái Hà | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
114 | TK.03069 | Ma Văn Kháng | Đồng bạc trắng hoa xoè: Tiểu thuyết/ Ma Văn Kháng | Văn học | 2019 |
115 | TK.03070 | Thạch Đờ Ni | Nét đẹp chùa Khmer: Thơ/ Thạch Đờ Ni | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
116 | TK.03071 | Bàn Quỳnh Giao | Tang ca của người Dao Tuyển/ Bàn Quỳnh Giao | Văn hoá dân tộc | 2019 |
117 | TK.03072 | Đỗ Dũng | Lính 312 khúc bi tráng thời đại: Tiểu thuyết/ Đỗ Dũng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
118 | TK.03073 | Uông Triều | Hà Nội quán xá, phố phường: Tản văn/ Uông Triều | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
119 | TK.03074 | Nguyễn Đình Tú | Cô mặc sầu: Tiểu thuyết/ Nguyễn Đình Tú | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
120 | TK.03075 | Vũ Quang Liên | Nghi lễ Phật giáo liên quan đến vòng đời người: Qua khảo sát tại Chùa Tri Chỉ, xã Tri Trung, Phú Xuyên, Hà Nội/ Vũ Quang Liên, Vũ Quang Dũng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
121 | TK.03076 | Phùng Văn Khai | Phùng Vương: Tiểu thuyết lịch sử/ Phùng Văn Khai | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
122 | TK.03077 | Đỗ Bích Thuý | Lặng yên dưới vực sâu: Tiểu thuyết/ Đỗ Bích Thuý | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
123 | TK.03078 | Xuân Thiêm | Xuôi dòng Nậm Na/ Xuân Thiêm | Văn học | 2018 |
124 | TK.03079 | Đào Quang Tố | Tang ma hoả táng người Thái Đen Yên Châu - Sơn La/ Đào Quang Tố | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
125 | TK.03080 | Bùi Minh Vũ | ...A: Tiểu thuyết/ Bùi Minh Vũ | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
126 | TK.03082 | Đỗ Hồng Kỳ | Diều thần cướp nàng Bing xinh đẹp: Truyện cổ dân gian/ Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. Q.1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
127 | TK.03083 | Bùi Thiện | Dân ca Mường: Thơ ca dân gian/ Bùi Thiện s.t., dịch, giới thiệu. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
128 | TK.03084 | Lê Thị Bích Hồng | Bản tình ca lều nương: Tiểu luận - phê bình văn học/ Lê Thị Bích Hồng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
129 | TK.03085 | Phan Thị Hoa Lý | Tín ngưỡng thờ Thiên Hậu ở Việt Nam: Khảo luận văn hoá/ Phan Thị Hoa Lý | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
130 | TK.03086 | Cao Phương | Quán gió lùa: Thơ/ Cao Phương | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
131 | TK.03087 | Hoàng Tuấn Cư | Văn hoá dân gian xã Tân Đoàn, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn/ Hoàng Tuấn Cư | Văn hoá dân tộc | 2019 |
132 | TK.03088 | Minh Hiệu | Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hoá/ Minh Hiệu s.t., chỉnh lý, b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
133 | TK.03089 | Vũ Dũng | Cướp Rlinh mưng, meng con trôk/ Vũ Dũng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
134 | TK.03094 | Lò Bình Minh | Truyện thơ Xống chụ xon xao (tiễn dặn người yêu) của người Thái Tây Bắc nhìn từ góc độ thi pháp/ Lò Bình Minh, Cà Chung | Sân khấu | 2019 |
135 | TK.03096 | Bùi Thiện | Thường rang, bộ mẹng/ S.t., biên dịch, chỉnh lí: Bùi Thiện, Mai Văn Trí | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
136 | TK.03097 | Nguyễn Minh Hằng | Tuyển tập Truyện ngắn - Thơ - Trường ca/ Nguyễn Minh Hằng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
137 | TK.03098 | Nguyễn Long | Ngược dòng sông Lô: Thơ/ Nguyễn Long | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
138 | TK.03099 | Hoàng Việt Thắng | Rừng chiều: Tập văn - thơ/ Hoàng Việt Thắng | Sân khấu | 2019 |
139 | TK.03100 | | Tuyển tập văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam: Giai đoạn trước 1945-1995/ Hoàng Văn Thụ, Vương Anh, Triều Ân... ; Tuyển chọn: Nông Quốc Chấn... | Văn hoá dân tộc | 2019 |
140 | TK.03101 | | Mo sinh nhật dân tộc Nùng: Song ngữ Nùng - Việt : Truyện dân gian/ Mông Lợi Chung s.t. ; Mông Ký Slay dịch, giới thiệu | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
141 | TK.03102 | Đỗ Quang Tiến | Tác phẩm chọn lọc/ Đỗ Quang Tiến. Q.1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
142 | TK.03103 | Trần Vân Hạc | Nhân sinh dưới bóng đại ngàn: Những mỹ tục của người Thái Tây Bắc/ Trần Vân Hạc | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
143 | TK.03104 | Phùng Hải Yến | Quê tôi vùng Tây Bắc: Tản văn/ Phùng Hải Yến | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
144 | TK.03105 | Trương Thông Tuần | Văn hoá tín ngưỡng và tục thờ cúng thần linh của dân tộc Mnông/ Trương Thông Tuần | Văn hoá dân tộc | 2018 |
145 | TK.03106 | Trương Thị Thương Huyền | Trường Sa! Trường Sa!: Tập bút ký/ Trương Thị Thương Huyền | Quân đội nhân dân | 2016 |
146 | TK.03107 | Phùng Hải Yến | Quê tôi vùng Tây Bắc: Tản văn/ Phùng Hải Yến | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
147 | TK.03108 | Ngô Minh Bắc | Lối hoang sơ: Tập thơ/ Ngô Minh Bắc | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
148 | TK.03109 | | Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn: Quyển 2: Thơ và văn/ Hà Lý... [và những người khác]. | Hội nhà văn | 2018 |
149 | TK.03110 | Cao Hồng Ân | Làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh/ Cao Hồng Ân | Mỹ thuật | 2017 |
150 | TK.03111 | Ngô Văn Ban | Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam: Dân tộc Kinh (Việt)/ Ngô Văn Ban. T.4 ; Q.1 | Mỹ thuật | 2017 |
151 | TK.03112 | Mai Văn Trí | Tráng đồng: Tập truyện thơ dân gian dân tộc Mường/ S.t., biên dịch, chú thích và giới thiệu: Mai Văn Trí, Bùi Thiện | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
152 | TK.03113 | Đoàn Trúc Quỳnh | Nhà truyền thống người Si La ở Lai Châu/ Đoàn Trúc Quỳnh | Sân khấu | 2019 |
153 | TK.03114 | Đoàn Hữu Nam | Trên đỉnh đèo giông bão: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu Nam | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
154 | TK.03115 | Đỗ Xuân Thu | Chiều không tắt nắng: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
155 | TK.03116 | Hoàng Chiến Thắng | Ngằn ngặt khóc cười: Tập truyện ngắn/ Hoàng Chiến Thắng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
156 | TK.03117 | | Du lịch dựa vào cộng đồng và sự biến đổi văn hoá địa phương: Nghiên cứu trường hợp một số điểm du lịch tỉnh Hoà Bình/ Đặng Thị Diệu Trang, Phạm Quỳnh Phương, Nguyễn Tuệ Chi, Nguyễn Thị Yên | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
157 | TK.03118 | Vũ Quang Dũng | Địa danh Việt Nam qua truyện kể dân gian/ Vũ Quang Dũng b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
158 | TK.03119 | | Những giá trị văn hoá đặc sắc của người Bru - Vân Kiều và Pa Kô/ Y Thi, Hồ Chư, Đình Long.... T.1 | Sân khấu | 2019 |
159 | TK.03120 | Đỗ Duy Văn | Văn hoá dân gian ở một làng văn hoá: Nghiên cứu văn hoá/ Đỗ Duy Văn | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
160 | TK.03121 | Địch Ngọc Lân | Hoa mí rừng/ Địch Ngọc Lân | Sân khấu | 2018 |
161 | TK.03122 | Bùi Chí Thanh | Di sản múa dân gian vùng Tây Bắc/ Bùi Chí Thanh, Cầm Trọng | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
162 | TK.03123 | Đoàn Thanh Nô | Người Hoa ở Kiên Giang: Khảo cứu/ Đoàn Thanh Nô | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
163 | TK.03124 | | Dân ca, dân nhạc, dân vũ của người Tà Ôi/ Nguyễn Khánh Phong s.t., giới thiệu | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
164 | TK.03125 | Chu Thuỳ Liên | Truyện cổ 3 dân tộc Thái - Khơ Mú - Hà Nhì/ S.t.: Chu Thuỳ Liên, Lương Thị Đại. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
165 | TK.03126 | Trần Mỹ Hiền | Những mảnh ghép: Tập truyện/ Trần Mỹ Hiền | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
166 | TK.03127 | Lương Định, Đoàn Lư | Thơ: Tập truyện/ Lương Định, Đoàn Lư | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
167 | TK.03128 | Lương Định, Đoàn Lư | Thơ: Tập truyện/ Lương Định, Đoàn Lư | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
168 | TK.03129 | Lương Định, Đoàn Lư | Thơ: Tập truyện/ Lương Định, Đoàn Lư | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
169 | TK.03130 | Tống Ngọc Hân | Tam không: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
170 | TK.03131 | Vũ Thảo Ngọc | Bến đa đoan: Tiểu thuyết/ Vũ Thảo Ngọc | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
171 | TK.03132 | | Hái trộm lá nhuộm của Chil, chơ vợ Bôp: Sử thi M'Nông/ Hát kể: Điểu Klưt ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
172 | TK.03133 | Trần Ngọc Trác | Phong tục tang ma truyền thống của người Lào ở xã Mường Khoa huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu: Giới thiệu văn hoá dân gian/ Trần Ngọc Trác | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
173 | TK.03134 | Trần Ngọc Trác | Duyên nợ Đà Lạt: Viết về vùng đất và con người của các dân tộc gắn bó với mảnh đất Đà Lạt/ Trần Ngọc Trác | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
174 | TK.03135 | | Giông Pơm Po - Giông đội lốt xấu xí: Sử thi Bahnar/ Nguyễn Tiến Dũng s.t., b.s. ; A Lưu diễn xướng ; A Jar phiên âm, dịch nghĩa | Văn hóa dân tộc | 2019 |
175 | TK.03136 | Lương Mỹ Hạnh | Đá hát: Thơ/ Lương Mỹ Hạnh | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
176 | TK.03137 | Inrasara | Tháp nắng: Thơ và trường ca/ Inrasara | Sân khấu | 2019 |
177 | TK.03138 | Nguyễn Quang | Đất Ba Phương: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
178 | TK.03139 | Điêu Văn Thuyển | Truyện thơ dân tộc Thái/ Điêu Văn Thuyển s.t., biên dịch, giới thiệu | Sân khấu | 2019 |
179 | TK.03140 | | Tín ngưỡng then Giáy ở Lào Cai/ Lê Thành Nam, Sần Cháng (ch.b.), Trần Đức Toàn, Phan Chí Cường | Văn hoá dân tộc | 2019 |
180 | TK.03141 | Mai Văn Bé Em | Bí mật bị phơi bày: Tiểu thuyết/ Mai Văn Bé Em | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
181 | TK.03142 | Đoàn Hữu Nam | Hai miền quê trong tôi: Thơ và trường ca/ Đoàn Hữu Nam | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
182 | TK.03143 | Vàng Thung Chúng | Nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai/ Vàng Thung Chúng | Văn hoá dân tộc | 2019 |
183 | TK.03144 | Tùng Điển | Mạch ngầm: Tiểu thuyết/ Tùng Điển | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
184 | TK.03145 | Nguyễn Văn Học | Mùa nhan sắc: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Văn Học | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
185 | TK.03146 | Trung Trung Đỉnh | Ngược chiều cái chết: Tiểu thuyết/ Trung Trung Đỉnh | Nxb. Trẻ | 2018 |
186 | TK.03147 | Hà Văn Thư | Nụ cười các dân tộc thiểu số Việt Nam/ S.t.: Hà Văn Thư, Sa Phong Ba | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
187 | TK.03148 | Hoàng Quang Trọng | Lời ca Bụt Tày ở Tuyên Quang/ Hoàng Quang Trọng s.t. ; Hoàng Tuấn Cư dịch, giới thiệu | Văn hoá dân tộc | 2019 |
188 | TK.03149 | Y Phương | Tình yêu nâng cánh bay: Thơ/ Y Phương | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
189 | TK.03150 | Hà Lý | Lạc giữa lòng Mường: Tập truyện/ Hà Lý | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
190 | TK.03151 | Hoàng Tuấn Cư | Cỏ lảu, sli Nùng Phàn Slình xứ Lạng: Song ngữ: Nùng Phàn Slình - Việt/ Hoàng Tuấn Cư, Lâm Xuân Đào s.t., dịch, giới thiệu | Hội nhà văn | 2018 |
191 | TK.03152 | Thạch Nam Phương | Biểu tượng Neak trong văn hoá của người Khmer ở Nam Bộ: Sưu tầm văn hoá dân gian/ Thạch Nam Phương | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
192 | TK.03153 | Nguyễn Thị Minh Thông | Tác phẩm với đời sống/ Nguyễn Thị Minh Thông | Sân khấu | 2019 |
193 | TK.03154 | Khôi Nguyên | Đại ngàn: Tiểu thuyết/ Khôi Nguyên | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
194 | TK.03155 | Chu Văn Thắng | Tuyển tập thơ: Song ngữ Việt - Tày/ Chu Văn Thắng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
195 | TK.03156 | Đỗ Xuân Thu | Ngày ấy bên sông: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
196 | TK.03157 | | Cưới vợ từ vùng nước đặc/ Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. Q.1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
197 | TK.03158 | Inrasara | Văn học Chăm - khái luận: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Inrasara | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
198 | TK.03159 | Hoàng Thị Nhuận | Hát ru văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn/ Hoàng Thị Nhuận | Nxb.Sân khấu | 2019 |
199 | TK.03160 | | Văn hóa và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam | Văn hóa dân tộc | 2018 |
200 | TK.03161 | Lê Thị Dự | Phong tục tập quán và lễ hội tiêu biểu ở huyện Ninh Giang tỉnh Hải Dương/ Lê Thị Dự | Hội Nhà văn | 2019 |
201 | TK.03162 | Phạm Thị Kim Khánh | Hai ngọn gió: Thơ/ Phạm Thị Kim Khánh | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
202 | TK.03163 | Nguyễn Liên | Đường hạnh phúc: Tập ký/ Nguyễn Liên | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
203 | TK.03164 | Dương Huy Thiện | Văn hoá dân gian Dữu Lâu - Làng Trầu/ Dương Huy Thiện | Văn học | 2019 |
204 | TK.03165 | | Truyện Long Tôn: Truyện thơ/ Nguyễn Văn Kể s.t., dịch | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
205 | TK.03166 | Đào Chuông | Ẩm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang/ Đào Chuông | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
206 | TK.03167 | Trần Danh Tu | Dưới vầng trăng: Thơ/ Trần Danh Tu | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
207 | TK.03168 | Vi Hồng | Thách đố: Truyện thiếu nhi/ Vi Hồng | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
208 | TK.03169 | Bàn Thị Ba | Xuống núi: Tập truyện/ Bàn Thị Ba | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
209 | TK.03170 | Dương Thiên Lý | Người trên đảo vắng: Tiểu thuyết/ Dương Thiên Lý | Thế giới | 2017 |
210 | TK.03171 | Lương Văn Thiết | Tri thức dân gian trong sản xuất nông nghiệp của người Khơ Mú ở Nghệ An/ Lương Văn Thiết | Văn hoá dân tộc | 2019 |
211 | TK.03172 | Trúc Linh Lan | Lời tự tình của những trái tim thao thức: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Trúc Linh Lan | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
212 | TK.03173 | Phan Thị Phượng | Trang phục của người Dao Họ ở Lào Cai/ Phan Thị Phượng, Phạm Tất Thành | Văn hoá dân tộc | 2019 |
213 | TK.03174 | Cao Văn Tư | Biên cương huyền thoại và yêu thương: Bút ký/ Cao Văn Tư | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
214 | TK.03176 | Nguyễn Long | Đi giữa non sông: Thơ/ Nguyễn Long | Sân khấu | 2019 |
215 | TK.03177 | Hoàng Anh Nhân | Mo lên trời: Bài ca đưa hồn của người Mường/ Hoàng Anh Nhân s.t., phiên âm, dịch thơ, chú thích. Q.1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
216 | TK.03178 | Trần Nguyễn Khánh Phong | Địa danh huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế/ B.s.: Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mỹ Ngọc | Sân khấu | 2019 |
217 | TK.03179 | Vương Anh | Trăng mắc võng: Thơ/ Vương Anh | Nxb. Hội nhà văn | 2019 |
218 | TK.03180 | Đỗ Xuân Thu | Khói đốt đồng: Tản văn/ Đỗ Xuân Thu | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
219 | TK.03181 | Thy Lan | Mạch ngầm con chữ: Nghiên cứu, phê hình văn học/ Thy Lan | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
220 | TK.03182 | Vy Thị Kim Bình | Theo con đường gập ghềnh: Hồi ký/ Vy Thị Kim Bình | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
221 | TK.03183 | Huỳnh Nguyên | Lửa Tây Bắc: Tiểu thuyết/ Huỳnh Nguyên | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
222 | TK.03184 | | Chàng Lêng diệt quỷ cổ dài/ Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
223 | TK.03185 | Danh Văn Nhỏ | Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam Bộ/ Danh Văn Nhỏ | Văn hoá dân tộc | 2019 |
224 | TK.03186 | Tòng Văn Hân | Học tập theo đạo đức Bác Hồ/ Tòng Văn Hân s,t., giới thiệu, biên dịch | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
225 | TK.03187 | Võ Quang Nhơn | Văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam: Nghiên cứu/ Võ Quang Nhơn | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
226 | TK.03188 | Đặng Hoành Loan | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam/ B.s.: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên. Q.4 | Văn hoá dân tộc | 2020 |
227 | TK.03189 | Vũ Xuân Tửu | Chuyện cõi người/ Vũ Xuân Tửu | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
228 | TK.03190 | | Đình Cần Thơ tín ngưỡng và nghi lễ/ Trần Phỏng Diều s.t, b.s, giới thiệu | Hội Nhà văn | 2019 |
229 | TK.03191 | Mùa A Tủa | Truyện cổ dân tộc Mông/ Mùa A Tủa s.t., b.s. | Văn học | 2018 |
230 | TK.03192 | Y Phương | Ngôi nhà bỗng sáng đèn: Thơ/ Y Phương | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
231 | TK.03193 | Lâm Tiến | Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại: Nghiên cứu/ Lâm Tiến | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
232 | TK.03194 | Nguyễn Trần Bé | Phá lồng: Tập ký/ Nguyễn Trần Bé | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
233 | TK.03195 | | Dân ca Mường/ Bùi Thiện sưu tầm, dịch, giới thiệu. Q.1 | Hội nhà văn | 2018 |
234 | TK.03196 | | Lêng đi làm nêu: Sử thi M'Nông/ Điều Mpiơih hát kể; Biên dịch: Điều Kâu, Thị Mai; Sưu tầm giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
235 | TK.03197 | Nguyễn Hiền Lương | Người về sau cuộc chiến: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hiền Lương | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
236 | TK.03198 | Nguyễn Vũ | Mùa xưa/ Nguyễn Vũ | Sân khấu | 2020 |
237 | TK.03199 | Nguyễn Quang Huynh | Dòng chảy thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Quang Huynh | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
238 | TK.03200 | Lê Văn Vọng | Dưới tán cây rừng: Thơ/ Lê Văn Vọng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
239 | TK.03201 | Trương Thanh Hùng | Như là huyền thoại: Ký/ Trương Thanh Hùng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
240 | TK.03202 | | Hát Then, Kin Pang Then Thái Trắng Mường Lay/ Lương Thị Đại sưu tầm và biên soạn. Q.1 | Nxb.Sân khấu | 2019 |
241 | TK.03203 | Quách Lan Anh | Đến với bài thơ hay/ Quách Lan Anh | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
242 | TK.03204 | Đỗ Thị Hiền Hoà | Mùa trăng khuyết: Tập truyện ngắn/ Đỗ Thị Hiền Hoà | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
243 | TK.03205 | Hoàng Minh Tường | Khúc hát Tĩnh Gia/ Hoàng Minh Tường s.t. | Sân khấu | 2019 |
244 | TK.03206 | Nguyễn Xuân Mẫn | Bức tranh vùng cao mới: Bút ký/ Nguyễn Xuân Mẫn | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
245 | TK.03207 | Nguyễn Thị Minh Thắng | Cỏ mần trầu: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thị Minh Thắng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
246 | TK.03208 | Bùi Quốc Khánh | Tri thức dân gian của người Hà Nhì ở Lai Châu với tài nguyên thiên nhiên: Tìm hiểu, giới thiệu/ Bùi Quốc Khánh, Lò Ngọc Biên, Vũ Văn Cương | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
247 | TK.03209 | Lê Thị Bích Hồng | Hoa chuối đỏ miền rừng Phja Bjooc: Chuyên luận văn học/ Lê Thị Bích Hồng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
248 | TK.03210 | Trần Thị Liên | Sắc màu văn hoá xứ Thanh/ Trần Thị Liên | Sân khấu | 2020 |
249 | TK.03211 | Nguyễn Quang Lê | Tìm hiểu bản sắc văn hóa dân tộc qua lễ hội truyền thống người Việt/ Nguyễn Quang Lê | Nxb.Mỹ thuật | 2017 |
250 | TK.03212 | Nông Quang Khiêm | Tiếng hú trên đỉnh Pù Cải: Tập truyện ngắn/ Nông Quang Khiêm | Nxb. Trẻ | 2017 |
251 | TK.03213 | Trần Phỏng Diều | Chùa của người Hoa ở Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều | Văn hoá dân tộc | 2020 |
252 | TK.03214 | Inra Jaka | Hành trình văn hoá Chăm/ Inra Jaka | Văn hoá dân tộc | 2020 |
253 | TK.03217 | Lê Mai Thao | Mùa đông màu ký ức: Tản văn, bút ký, truyện ngắn/ Lê Mai Thao | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
254 | TK.03218 | Nguyễn Thị Dung | Sự biến đổi của nhân vật thần thánh từ thần thoại đến cổ tích thần kỳ Việt Nam/ Nguyễn Thị Dung nghiên cứu | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
255 | TK.03219 | | Văn hoá dân gian dân tộc Mảng/ S.t., giới thiệu: Trần Hữu Sơn (ch.b.), Bùi Quốc Khánh, Đặng Thị Oanh... | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
256 | TK.03220 | Nguyễn Liên | Âm nhạc dân gian xứ Thanh/ Nguyễn Liên (ch.b.), Hoàng Minh Tường | Nxb. Thanh Hoá | 2017 |
257 | TK.03221 | | Văn hóa các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên: 1975-2000/ Linh Nga Nie KDam tuyển chọn, biên soạn | Văn hóa dân tộc | 2020 |
258 | TK.03222 | Đỗ Hồng Kỳ | Nỗi buồn của thần chiêng/ Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
259 | TK.03223 | | Đặc trưng thể loại và việc văn bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam/ Trần Thị An nghiên cứu và giới thiệu | Hội nhà văn | 2017 |
260 | TK.03224 | Vũ Xuân Độ | Bến nước: Tiểu thuyết/ Vũ Xuân Độ | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
261 | TK.03227 | Lò Xuân Dừa | Tang ma của người Thái: Quy trình nghi lễ để tạo cuộc sống mới cho người chết: Trường hợp người Thái Phù Yên, Sơn La/ Lò Xuân Dừa | Nxb.Mỹ thuật | 2017 |
262 | TK.03228 | Nguyễn Quang Vinh | Văn hoá dân gian làng Vạn Ninh/ Nguyễn Quang Vinh s.t., biên khảo. Q.2 | Mỹ thuật | 2017 |
263 | TK.03229 | Trương Thu Trang | Tôn giáo, tín ngưỡng dân gian cư dân ven biển Bạc Liêu/ Trương Thu Trang | Mỹ thuật | 2017 |
264 | TK.03230 | Trần Văn Tuấn | Vẫn là binh nhất: Tiểu thuyết/ Trần Văn Tuấn | Văn hoá dân tộc | 2016 |
265 | TK.03231 | Phan Thị Phượng | Trang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Lự ở Lai Châu/ Phan Thị Phượng | Mỹ thuật | 2017 |
266 | TK.03232 | Đặng Thị Quốc Anh Đào | Hôn nhân và gia đình của người Cơ Tu tại tỉnh Quảng Nam/ Đặng Thị Quốc Anh Đào | Mỹ thuật | 2017 |
267 | TK.03233 | Phạm Xuân Cừ | Tục ngữ dân tộc Thái miền Tây xứ Thanh/ Phạm Xuân Cừ s.t., b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
268 | TK.03234 | | Văn hoá dân gian người Dao Tuyển/ Khảo sát, giới thiệu: Trần Hữu Sơn (ch.b.), Trần Thuỳ Dương, Phan Thị Hằng... | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
269 | TK.03235 | Hữu Tiến | Hát bên bếp lửa: Tập truyện ngắn/ Hữu Tiến | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
270 | TK.03236 | Nguyễn Thị Nhung | Tìm hiểu truyện Ba Phi vùng Tây Nam Cà Mau từ góc nhìn văn hoá Nam Bộ/ Nguyễn Thị Nhung | Mỹ thuật | 2017 |
271 | TK.03237 | Nguyễn Thị Kiều Tiên | Đặc điểm tục ngữ Khmer Đồng bằng Sông Cửu Long/ Nguyễn Thị Kiều Tiên | Sân khấu | 2020 |
272 | TK.03238 | Tạ Văn Sỹ | Ở núi: Tập thơ/ Tạ Văn Sỹ | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
273 | TK.03239 | Ngô Văn Ban | Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam: Dân tộc Kinh (Việt)/ Ngô Văn Ban. T.4 ; Q.2 | Mỹ thuật | 2017 |
274 | TK.03240 | Đặng Thị Oanh | Huyền thoại Mường Then/ Đặng Thị Oanh | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
275 | TK.03241 | Lê Vạn Quỳnh | Thằng Bơ: Truyện và ký/ Lê Vạn Quỳnh | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
276 | TK.03242 | Y Phương | Sóng tiếng Tày: Tản văn - Chân dung. Phê bình tiểu luận/ Y Phương | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
277 | TK.03243 | Thanh Tùng | Còn đây một thời hoa đỏ: Thơ/ Thanh Tùng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
278 | TK.03244 | Hữu Thỉnh | Trăng Tân Trào: Trường ca/ Hữu Thỉnh | Văn hoá dân tộc | 2016 |
279 | TK.03245 | Bùi Thị Như Lan | Chuyện tình Phja Bjooc: Tiểu thuyết/ Bùi Thị Như Lan | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
280 | TK.03246 | Tạ Văn Sỹ | Ở núi: Tập thơ/ Tạ Văn Sỹ | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
281 | TK.03247 | Trần Hùng | Nắng trên phố cổ: Thơ/ Trần Hùng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
282 | TK.03248 | Nguyễn Trần Bé | Đá núi: Tập truyện thiếu nhi/ Nguyễn Trần Bé | Sân khấu | 2019 |
283 | TK.03249 | Đặng Bá Tiến | Hồn cẩm hương: Thơ/ Đặng Bá Tiến | Sân khấu | 2020 |
284 | TK.03250 | Vũ Quốc Khánh | Phía sau trận chiến: Tiểu thuyết/ Vũ Quốc Khánh | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
285 | TK.03251 | Nguyễn Thế Hùng | Lộc trời: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thế Hùng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
286 | TK.03252 | Trần Khoái | Miền xa: Thơ/ Trần Khoái | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
287 | TK.03253 | Vũ Kiêm Ninh | Văn hóa dân gian Kẻ Bưởi: Nghiên cứu văn hoá/ Vũ Kiêm Ninh | Hội Nhà văn | 2019 |
288 | TK.03254 | Quỳnh Vân | Mưa phía đường biên: Truyện ngắn/ Quỳnh Vân | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
289 | TK.03255 | Chảo Chử Chấn | Các thành tố văn hoá dân gian trong hôn nhân của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai/ Chảo Chử Chấn | Sân khấu | 2019 |
290 | TK.03256 | Vũ Đức Anh | Mùa hạ đầu tiên: Tiểu thuyết/ Vũ Đức Anh | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
291 | TK.03257 | | Trò chơi dân gian của người Xơ Đăng/ Phùng Sơn, A Jar sưu tầm, biên soạn | Văn hóa dân tộc | 2019 |
292 | TK.03258 | Trần Ngọc Trác | Sự bức bối của lửa: Thơ/ Trần Ngọc Trác | Sân khấu | 2020 |
293 | TK.03259 | Nguyễn Ngọc Chiến | Những người mang họ Bác Hồ: Tập ký/ Nguyễn Ngọc Chiến | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
294 | TK.03260 | Nguyễn Thị Tô Hoài | Từ những biến đổi của việc cưới việc tang, nghiên cứu sự biến đổi của văn hoá dòng họ hiện nay (Qua trường hợp làng Thái Hoà, xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình)/ Nguyễn Thị Tô Hoài | Sân khấu | 2019 |
295 | TK.03262 | | Then của người Pu Nả ở Lai Châu/ Lò Văn Chiến s.t., biên dịch | Văn hoá dân tộc | 2019 |
296 | TK.03263 | Nông Quốc Lập | Cuối mùa mưa: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc Lập | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
297 | TK.03264 | Hoàng Thị Cấp | Nét đẹp trong văn hoá truyền thống của một số tộc người ở Hà Giang/ Hoàng Thị Cấp | Văn hoá dân tộc | 2020 |
298 | TK.03265 | Đặng Thị Thuý | Trời biên cương vẫn xanh: Ký/ Đặng Thị Thuý | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
299 | TK.03266 | Lâm Tiến | Văn học và miền núi: Phê bình - Tiểu luận/ Lâm Tiến | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
300 | TK.03267 | Thạch Sết (Sang Sết) | Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ/ Thạch Sết (Sang Sết) | Sân khấu | 2019 |
301 | TK.03268 | Nguyễn Thị Anh Trâm | Tục thờ thiên hậu Thánh Mẫu của người Hoa ở Đà Nẵng/ Nguyễn Thị Anh Trâm | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
302 | TK.03269 | Tùng Điển | Ngọn đèn như quả hồng chín: Truyện/ Tùng Điển | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
303 | TK.03270 | Nông Quốc Lập | Trước mặt là núi cao: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc Lập | Văn hoá dân tộc | 2020 |
304 | TK.03271 | Phan Thị Hằng | Lễ cấp sắc và tang ma của người Dao Tuyển ở Bảo Thắng (Lào Cai)/ Phan Thị Hằng tìm hiểu, giới thiệu | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
305 | TK.03272 | | Hát Then, Kin Pang Then Thái Trắng Mường Lay/ Lương Thị Đại sưu tầm và biên soạn. Q.1 | Nxb.Sân khấu | 2019 |
306 | TK.03273 | Bút Ngữ | Sao đỏ: Tiểu thuyết/ Bút Ngữ | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
307 | TK.03274 | Lê Thùy Giang | Lạc giữa mùa bông/ Lê Thùy Giang | Sân khấu | 2020 |
308 | TK.03275 | Vũ Xuân Độ | Bến nước: Tiểu thuyết/ Vũ Xuân Độ | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
309 | TK.03276 | Hà Mạnh Phong | Bàng bạc mưa rừng/ Hà Mạnh Phong | Văn hoá dân tộc | 2020 |
310 | TK.03277 | Đoàn Lư | Giấc mơ tháng bảy: Tập thơ/ Đoàn Lư | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
311 | TK.03278 | Nguyễn Thị Kim Vân | Tín ngưỡng và tôn giáo dân tộc Bahnar, Jrai/ Nguyễn Thị Kim Vân | Văn hoá dân tộc | 2020 |
312 | TK.03279 | Huỳnh Thị Ngọc Yến | Ru khúc dân ca: Tập thơ/ Huỳnh Thị Ngọc Yến | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
313 | TK.03280 | Trương Bi Y Wơn | Các bài cúng trong nghi lễ vòng đời người của dân tộc Ê Đê ở Đắk Lắk: Sưu tầm, giới thiệu/ Trương Bi Y Wơn | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
314 | TK.03281 | Du An | Điểm danh bạn bản: Tập thơ/ Du An | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
315 | TK.03282 | Hoàng Kim Ngọc | Viết về miền yêu thương: Tiểu luận, phê bình/ Hoàng Kim Ngọc | Văn hóa dân tộc | 2020 |
316 | TK.03283 | Nông Thị Hưng | Tình núi: Thơ/ Nông Thị Hưng | Văn học | 2020 |
317 | TK.03284 | | Thành ngữ, tục ngữ, châm ngôn Tày - Nùng: Song ngữ: Tày, Nùng - Việt/ S.t., giải nghĩa: Hoàng Nam (ch.b.), Hoàng Tuấn Cư, Mã Thế Vinh... | Văn hoá dân tộc | 2020 |
318 | TK.03285 | Hoàng Đình Bường | Yên ngựa sau cuộc chiến: Bút ký/ Hoàng Đình Bường | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
319 | TK.03286 | Bùi Văn Nguyên | Tuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian: Nghiên cứu văn học dân gian/ Bùi Văn Nguyên. Q.1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
320 | TK.03287 | Tống Ngọc Hân | Giấc mơ con/ Tống Ngọc Hân | Sân khấu | 2020 |
321 | TK.03288 | Phan Mai Hương | Đặc điểm kịch Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng: Chuyên luận Văn học/ Phan Mai Hương | Sân khấu | 2019 |
322 | TK.03289 | Đoàn Thanh Nô | Người Khmer ở Kiên Giang: Nghiên cứu/ Đoàn Thanh Nô | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
323 | TK.03290 | Kim Chuông | Trong bóng ngày đi: Truyện ngắn/ Kim Chuông | Sân khấu | 2020 |
324 | TK.03291 | Nguyễn Chí Bền | Văn hoá dân gian Bến Tre/ Nguyễn Chí Bền | Mỹ thuật | 2017 |
325 | TK.03292 | Trịnh Thanh Phong | Đồng làng đom đóm: Tiểu thuyết/ Trịnh Thanh Phong | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
326 | TK.03293 | Nguyễn Thị Liên Tâm | Những miền xanh thẳm: Tập thơ/ Nguyễn Thị Liên Tâm | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
327 | TK.03294 | Nguyễn Trường Giang | Văn hoá ruộng bậc thang của người H'Mông, Dao ở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai: Tìm hiểu và giới thiệu/ Nguyễn Trường Giang | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
328 | TK.03295 | Bùi Văn Nguyên | Tuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian: Nghiên cứu văn học dân gian/ Bùi Văn Nguyên. Q.3 | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
329 | TK.03296 | Cồ Huy Hùng | Đàn nguyệt trong phong cách hát chầu văn và nhạc tài tử Nam Bộ/ Cồ Huy Hùng | Mỹ thuật | 2017 |
330 | TK.03297 | | Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên: Sử thi Chăm - Ra Glai - Xơ Đăng/ Phan Đăng Nhật, Nguyễn Việt Hùng, Phan Thu Hiền... ; Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
331 | TK.03298 | Nguyễn Thị Minh Tú | Phong tục cưới hỏi truyền thống của người Lào bản Phiêng Sản, xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu/ Nguyễn Thị Minh Tú | Văn hoá dân tộc | 2019 |
332 | TK.03299 | Trần Quốc Hùng | Văn hoá dân gian người Sán Dìu ở làng Quang Hanh: Nghiên cứu văn hoá/ Trần Quốc Hùng | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
333 | TK.03300 | | Lễ hội vùng đất tổ/ Phạm Bá Khiêm chủ biên. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
334 | TK.03301 | Linh Nga Niê Kdam | Âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn Tây Nguyên/ Linh Nga Niê Kdam | Văn hóa dân tộc | 2018 |
335 | TK.03302 | Đỗ Hồng Kỳ | Văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại/ Đỗ Hồng Kỳ | Văn hoá dân tộc | 2018 |
336 | TK.03303 | Nguyễn Đình Phúc | Du nhập nghề mới thích ứng của người nông dân trong điều kiện công nghiệp hoá: Trường hợp làng Đại Tự, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội/ Nguyễn Đình Phúc | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
337 | TK.03304 | Trương Thu Trang | Tín ngưỡng thờ mẫu, thờ nữ thần trong cộng đồng người Hoa ở Bạc Liêu/ Trương Thu Trang | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
338 | TK.03306 | | Khan đam kteh mlan (Klei Khan Dam Kteh Mlan)/ Y Yng kể ; Nguyễn Hữu Thấu s.t., biên dịch | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
339 | TK.03307 | Lê Lâm | Trở về: Tiểu thuyết/ Lê Lâm | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
340 | TK.03308 | Đào, Tam Tỉnh | Tìm trong di sản văn hóa xứ Nghệ/ Đào Tam Tỉnh. | văn học | 2019 |
341 | TK.03309 | Nguyễn Quang Lê | Tìm hiểu bản sắc văn hóa dân tộc qua lễ hội truyền thống người Việt/ Nguyễn Quang Lê | Nxb.Mỹ thuật | 2017 |
342 | TK.03310 | | Ting, Mbong Con Kop Rước Lêng, Kông: Sử thi M'Nông/ Hát kể: Điểu Mpiơih; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dung; Dịch: Điểu Kâu, Thị Mai | Nxb. Hội nhà văn | 2019 |
343 | TK.03311 | Lê Lâm | Sau cánh rừng lặng gió: tiểu thuyết/ Lê Lâm | Văn học | 2018 |
344 | TK.03312 | Cầm Trọng | Văn hoá Thái Việt Nam/ Cầm Trọng, Phan Hữu Dật | Văn học | 2018 |
345 | TK.03313 | Cầm Bao | Lời ca xên mường của người Thái Đen vùng Mường La/ S.t.: Cầm Bao, Quàng Văn Đôi ; Lò Văn Lả biên dịch. Q.1 | Văn hoá dân tộc | 2020 |
346 | TK.03314 | | Dân ca Dao dân ca Lô Lô/ Triệu Hữu Lý, Lê Trung Vũ sưu tầm | Hội nhà văn | 2018 |
347 | TK.03315 | | Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên: Sử thi Mơ Nông/ Đinh Việt Hà, Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Thị Phương Châm... ; Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu. Q.1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
348 | TK.03316 | Phạm Thanh Khương | Kỳ hoa dị thảo: Tiểu thuyết/ Phạm Thanh Khương | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
349 | TK.03317 | Nguyễn Ngọc Chiến | Trăng thề: Truyện ngắn/ Nguyễn Ngọc Chiến | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
350 | TK.03318 | Nguyễn Thị Minh Thắng | Tiếng nấc trầm của đất: Tuyển tập thơ/ Nguyễn Thị Minh Thắng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
351 | TK.03319 | Đỗ Xuân Thu | Vượt qua vòng xoáy - Làng Cổ Cò: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu | Văn hoá dân tộc | 2019 |
352 | TK.03320 | Hồ Thuỷ Giang | Phố núi: Tiểu thuyết/ Hồ Thuỷ Giang | Công an nhân dân | 2020 |
353 | TK.03321 | Trần Thanh Cảnh | Kỳ nhân làng Ngọc: Tập truyện ngắn/ Trần Thanh Cảnh | Nxb. Trẻ | 2015 |
354 | TK.03322 | Trần Thu Hằng | Đàn đáy: Tiểu thuyết/ Trần Thu Hằng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
355 | TK.03323 | Trần Phỏng Diều | Chùa của người Hoa ở Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều | Văn hoá dân tộc | 2020 |
356 | TK.03324 | Phạm Mai Chiên | Nhìn về xứ Nghệ: Tản văn/ Phạm Mai Chiên | Văn hoá dân tộc | 2020 |
357 | TK.03325 | Lê Thị Bích Hồng | Vệ đê trong đêm trăng: Tập truyện ngắn/ Lê Thị Bích Hồng | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
358 | TK.03326 | Nông Quang Khiêm | Tiếng hú trên đỉnh Pù Cải: Tập truyện ngắn/ Nông Quang Khiêm | Nxb. Trẻ | 2017 |
359 | TK.03327 | Nguyễn Văn Tông | Tác phẩm và góc nhìn: Phê bình văn học/ Nguyễn Văn Tông | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
360 | TK.03328 | Vũ, Quang Dũng | Sử thi Tây Nguyên tiếp cận di sản/ Vũ Quang Dũng sưu tầm, giới thiệu. | Hội nhà văn | 2019 |
361 | TK.03330 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh với văn hoá - văn nghệ Việt Nam/ Hoàng Chí Bảo, Nam Chi, Nguyễn Đình Dũng... ; Tuyển chọn, giới thiệu: Vũ Quang Dũng, Hoàng Anh Tuấn. T.1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
362 | TK.03331 | Quang Đại | Đi qua những mùa xuân: Tập bút ký/ Quang Đại | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
363 | TK.03332 | Lê Hoài Nam | Hạc hồng: Tiểu thuyết/ Lê Hoài Nam | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
364 | TK.03333 | Nguyễn Quang Tuệ | Câu đố Jrai và Bahnar/ Nguyễn Quang Tuệ s.t., giới thiệu | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
365 | TK.03334 | Trịnh Thị Lan | Nghi lễ của người Hà Nhì ở huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai hiện nay: Sách chuyên khảo/ Trịnh Thị Lan | Mỹ thuật | 2017 |
366 | TK.03335 | Phạm Tấn Thiên | Tín ngưỡng thờ cúng âm hồn của cư dân ven biển Quảng Ngãi dưới góc nhìn văn hoá/ Phạm Tấn Thiên | Mỹ thuật | 2017 |
367 | TK.03336 | Bùi Văn Nguyên | Tuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian: Nghiên cứu văn học dân gian/ Bùi Văn Nguyên. Q.1 | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
368 | TK.03337 | | Đang, hính và rưn dân ca Mường/ Lò Xuân Dừa, Hà Văn Miêm, Hà Thị Hay, Trần Văn Phấn | Mỹ thuật | 2017 |
369 | TK.03338 | Bùi Huy Vọng | Tục thờ cây si/ Bùi Huy Vọng | Mỹ thuật | 2017 |
370 | TK.03339 | Mai Thị Minh Thuy | Tín ngưỡng thờ Ông Địa - Ông Tà của người Việt ở An Giang/ Mai Thị Minh Thuy | Mỹ thuật | 2017 |
371 | TK.03340 | Phạm Hoàng Mạnh Hà | Các dân tộc thiểu số Thanh Hóa nguồn gốc và đặc trưng văn hóa tộc người/ Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị Liên | Sân khấu | 2018 |
372 | TK.03341 | Phạm Minh Đức | Đất và người Thái Bình/ Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan. Q.2 | Sân khấu | 2019 |
373 | TK.03342 | Nguyễn Trần Bé | Thạch trụ huyết: Tiểu thuyết/ Nguyễn Trần Bé | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
374 | TK.03343 | Ngọc Thị Kẹo | Gió đồng làng Am: Tiểu thuyết/ Ngọc Thị Kẹo | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
375 | TK.03344 | Phùng Phương Quý | Trôi theo phận nước: Tiểu thuyết/ Phùng Phương Quý | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
376 | TK.03345 | Dương Thị Nhụn | Thuyền nghiêng: Tiểu thuyết/ Dương Thị Nhụn | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
377 | TK.03346 | Ma Ngọc Dung | Văn hoá tộc người Si La ở Việt Nam/ Ma Ngọc Dung (ch.b.), Hoàng Lương, Hoàng Hoa Tàn | Văn hoá dân tộc | 2019 |
378 | TK.03347 | Lê Thị Bích Hồng | Đợi nhau ở Khau Vai: Truyện và ký/ Lê Thị Bích Hồng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
379 | TK.03348 | Nguyễn Văn Tông | Dòng sông vẫn chảy: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Văn Tông | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
380 | TK.03349 | Lương Viết Thoại | Đánh một tiếng cồng: Tập khảo cứu văn hoá dân gian (huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An)/ Lương Viết Thoại | Sân khấu | 2019 |
381 | TK.03350 | Đỗ Kim Cuông | Vùng trời mộng ảo: Tiểu thuyết/ Đỗ Kim Cuông | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
382 | TK.03351 | Uông Triều | Sương mù tháng giêng: Tiểu thuyết lịch sử/ Uông Triều | Nxb. Trẻ | 2015 |
383 | TK.03352 | Phan Nguyệt | Khúc nhạc biên cương: Tập ký/ Phan Nguyệt | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
384 | TK.03353 | Đỗ Xuân Thu | Trượt theo lời nói dối: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
385 | TK.03354 | Đỗ Hồng Kỳ | Diều thần cướp nàng Bing xinh đẹp: Truyện cổ dân gian/ Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
386 | TK.03355 | | Truyện thơ Tày nguồn gốc, quá trình phát triển và thi pháp thể loại/ Vũ Anh Tuấn nghiên cứu, giới thiệu | Hội Nhà văn | 2019 |
387 | TK.03356 | | Lời thần chú, bùa - chài trong dân gian, sách cổ Thái: = Koãm măn muỗn tãy/ S.t., biên dịch, giới thiệu: Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung. Q.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
388 | TK.03357 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh với văn hoá - văn nghệ Việt Nam/ Hà Châu, Nguyễn Viết Chính, Lê Cường... ; Tuyển chọn, giới thiệu: Vũ Quang Dũng, Hoàng Anh Tuấn. T.2 | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
389 | TK.03358 | Bùi Thanh Minh | Bên dòng sông Mê: Tiểu thuyết/ Bùi Thanh Minh | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
390 | TK.03359 | Bút Ngữ | Hàn khẩu/ Bút Ngữ | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
391 | TK.03360 | Tạ Văn Sỹ | Dân tộc thiểu số trong thơ ca Kon Tum (1945-1975): Nghiên cứu, phê bình văn học/ Tạ Văn Sỹ s.t., b.s. | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
392 | TK.03361 | Lê Duy Thái | Đã một thời chúng tôi sống thế đấy: Ghi chép/ Lê Duy Thái | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
393 | TK.03362 | Lò Bình Minh | Truyện Khun Tớng - Khun Tính: Truyện thơ. Truyện khuyết danh/ Lò Bình Minh s.t., biên dịch | Sân khấu | 2019 |
394 | TK.03363 | Quán Vi Miên | Đồng dao Thái ở Nghệ An/ S.t., biên dịch: Quán Vi Miên | Văn hoá dân tộc | 2019 |
395 | TK.03364 | Hà Giao | Sử thi Bahnar Kriêm/ Hà Giao ch.b.. T.1 | Văn hoá dân tộc | 2018 |
396 | TK.03365 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam văn học dân tộc thiểu số/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi...biên soạn. Q.2 | Hội nhà văn | 2019 |
397 | TK.03366 | Nguyễn Thị Mỹ Hồng | Lễ mừng công: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
398 | TK.03367 | Inrasara | Những cuộc đi và cái nhà: Tuỳ bút/ Inrasara | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
399 | TK.03368 | Vũ Thị Uyên | Nghi lễ vòng đời của người Dao Quần Chẹt ở huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội/ Vũ Thị Uyên | Nxb. Hội Nhà văn | 2019 |
400 | TK.03369 | Ngô Minh Bắc | Vùng đất lửa: Tiểu thuyết/ Ngô Minh Bắc | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
401 | TK.03370 | Trần Ninh Hồ | Ngày ấy, bạn bè tôi: Truyện dài sân khấu/ Trần Ninh Hồ | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
402 | TK.03371 | Nguyễn Duy Liễm | Đất làng Bồi: Tiểu thuyết/ Nguyễn Duy Liễm | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
403 | TK.03372 | Nguyễn Thị Minh Thu | Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc diện mạo và giá trị/ Nguyễn Thị Minh Thu | Văn hóa dân tộc | 2019 |
404 | TK.03373 | Hoàng Tuấn Cư | Lễ hội truyền thống dân tộc Tày huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Khảo sát, nghiên cứu, giới thiệu/ Hoàng Tuấn Cư | Nxb. Hội Nhà văn | 2017 |
405 | TK.03374 | Cầm Biêu | Ánh hồng Điện Biên: = Peo hưa Mường Thanh/ Cầm Biêu | Nxb. Hội Nhà văn | 2018 |
406 | TK.03375 | Đoàn Ngọc Minh | Cánh thu rơi: Thơ/ Đoàn Ngọc Minh | Sân khấu | 2019 |
407 | TK.03376 | Cao Thị Hảo | Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại từ một góc nhìn/ Cao Thị Hảo | Hội nhà văn | 2018 |
408 | TK.03377 | Nguyễn Hoàng Thu | Con đường đêm: Tiểu thuyết/ Nguyễn Hoàng Thu | Nxb. Hội Nhà văn | 2020 |
409 | TN.00959 | Hoàng Nam | Dân tộc Nùng ở Việt Nam/ Hoàng Nam | Văn hoá dân tộc | 2018 |